Lắp đặt điện năng lượng mặt trời. Các yếu tố cấu thành nên chi phí lắp đặt điện mặt trời
* Chi phí mua các thiết bị vật tư chính: Bao gồm giàn pin mặt trời, bộ hòa lưới điện, pin lưu trữ năng lượng mặt trời. Đây là thành phần quan trọng nhất của hệ thống điện mặt trời. Chất lượng của các thiết bị này có ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả hoạt động của hệ thống. Do đó, để đảm bảo hệ thống cung cấp sản lượng điện tốt nhất, khách hàng cần chọn mua các sản phẩm uy tín, chất lượng.
-
Chi phí mua phụ kiện: Bao gồm các trang thiết bị như: khung nhôm, tủ điện, dây dẫn và các trang thiết bị khác. Trong đó, khung giàn giá đỡ bằng nhôm chiếm chi phí chủ yếu.
-
Chi phí thi công, lắp đặt: Bao gồm chi phí vận chuyển vật tư thiết bị, chi phí thi công mái. Đối với mái tôn, chi phí thi công sẽ rẻ nhất.
Hạng mục |
Chi phí |
|
Chi phí mua thiết bị vật tư chính |
Các tấm pin mặt trời |
Dao động khoảng 60% tổng chi phí của hệ thống |
Inverter hòa lưới |
Dao động khoảng 20% tổng chi phí của hệ thống |
|
Chi phí mua phụ kiện |
Tủ điện, dây dẫn và các phụ kiện khác |
Dao động khoảng 5% tổng chi phí của hệ thống |
Khung, giàn giá đỡ |
Dao động khoảng 10% tổng chi phí của hệ thống |
|
Chi phí thi công, lắp đặt |
Thuê nhân công |
Dao động khoảng 5% tổng chi phí của hệ thống. (Lắp đặt trên mái ngói tốn kém hơn mái tôn) |
Như vậy, chi phí Lắp đặt điện năng lượng mặt trời cho các hộ gia đình, doanh nghiệp sẽ có sự chênh lệch về giá tùy theo kết cấu mái, vị trí lắp tấm pin và loại vật tư khách hàng lựa chọn.
1. Giá Lắp đặt điện năng lượng mặt trời hòa lưới có lưu trữ
Khác với hệ thống hòa lưới không lưu trữ, hệ thống có lưu trữ được trang bị thêm pin lưu trữ để lưu giữ lại nguồn năng lượng dư thừa vào ban ngày để sử dụng vào lúc mất điện hoặc vào ban đêm. Vì vậy, chi phí lắp đặt điện mặt trời đối với hệ có lưu trữ sẽ tốn kém hơn. Cụ thể như sau:
Gói hệ thống | Số tấm pin cần lắp | Sản lượng điện tạo ra | Dung lượng lưu trữ phù hợp (Kwh) | Acquy/Pin lưu trữ | Giá lắp đặt khi s/d Acquy | Giá lắp đặt khi s/d Pin Lithium |
3kWp | 7 tấm pin 450Wp | 12 số/ngày | 10 | 48V200Ah | 93.000.000đ | 119.000.000đ |
7 | 48V150Ah | 86.000.000đ | 112.000.000đ | |||
5 | 48V100Ah | 79.000.000đ | 87.000.000đ | |||
2.5 | 48V50Ah | 72.000.000đ | 74.000.000đ | |||
4kWp | 9 tấm pin 450Wp | 16 số/ngày | 10 | 48V200Ah | 106.000.000đ | 136.000.000đ |
7 | 48V150Ah | 99.000.000đ | 129.000.000đ | |||
4.5 | 48V100Ah | 92.000.000đ | 104.000.000đ | |||
2.5 | 48V50Ah | 85.000.000đ | 91.000.000đ | |||
5kWp | 11 tấm pin 450Wp | 20 số/ngày | 15 | 48V300Ah | 132.000.000đ | 186.000.000đ |
10 | 48V200Ah | 118.000.000đ | 154.000.000đ | |||
7 | 48V150Ah | 111.000.000đ | 147.000.000đ | |||
4.5 | 48V100Ah | 104.000.000đ | 122.000.000đ | |||
2.4 | 48V50Ah | 97.000.000đ | 109.000.000đ | |||
6kWp | 14 tấm pin 450Wp | 24 số/ngày | 15 | 48V300Ah | 150.000.000đ | 204.000.000đ |
10 | 48V200Ah | 136.000.000đ | 172.000.000đ | |||
7 | 48V150Ah | 129.000.000đ | 165.000.000đ | |||
4.5 | 48V100Ah | 122.000.000đ | 140.000.000đ | |||
2.4 | 48V50Ah | 115.000.000đ | 127.000.000đ |